Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC61.COM NẾU VSC60.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải 1. Division

(Vòng 22)
SVĐ Stadio Antonis Papadopoulos (Sân nhà)
4 : 1
Thứ 6, 03/02/2023 Kết thúc Hiệp một: 1:1
(Sân khách) SVĐ Stadio Antonis Papadopoulos

Trực tiếp kết quả Anorthosis vs Omonia Nicosia Thứ 6 - 03/02/2023

Tổng quan

  • S. Mráz
    45’
    29’
    Paris Psaltis
  • S. Mráz
    52’
    30’
    L. Loizou
  • Miguel Ángel Guerrero
    56’
    33’
    Karim Ansarifard
  • Hovhannes Hambardzumyan
    61’
    58’
    P. Zachariou (Thay: L. Loizou)
  • D. Christofi (Thay: Miguel Guerrero)
    68’
    58’
    F. Bachirou (Thay: Moreto Cassamá)
  • S. Mráz
    73’
    58’
    A. Matthews (Thay: P. Psaltis)
  • Hélder Ferreira (Thay: M. Ioannou)
    80’
    65’
    F. Papoulis (Thay: I. Kousoulos)
  • M. Antoniou (Thay: S. Mráz)
    88’
    78’
    Ismael Tajouri (Thay: R. Bezus)
  • Antoñín Cortés (Thay: D. Paroutis)
    88’
    81’
    Hector Yuste
  • Erik Sabo
    90’
  • Antoñín Cortés
    90+4’

Thống kê trận đấu Anorthosis vs Omonia Nicosia

số liệu thống kê
Anorthosis
Anorthosis
Omonia Nicosia
Omonia Nicosia
  • 20 Phạm lỗi 17
  • 0 Việt vị 0
  • 3 Phạt góc 5
  • 3 Thẻ vàng 3
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 12 Tổng cú sút 7
  • 7 Sút trúng đích 4
  • 2 Sút không trúng đích 2
  • 3 Cú sút bị chặn 1
  • 0 Sút trong vòng cấm 0
  • 0 Sút ngoài vòng cấm 0
  • 3 Thủ môn cản phá 3
  • 0 Tổng đường chuyền 0
  • 0 Chuyền chính xác 0
  • 0% % chuyền chính xác 0%
Anorthosis
4-2-3-1

Anorthosis
vs
Omonia Nicosia
Omonia Nicosia
4-2-3-1
Ao
1
G. Loria
Ao
7
Anderson Correia
Ao
2
Marco Baixinho
Ao
33
V. Haroyan
Ao
19 The phat
H. Hambardzumyan
Ao
48 Thay
M. Ioannou
Ao
25 The phat
E. Sabo
Ao
17 Thay
D. Paroutis
Ao
8
Tejera
Ao
90 Ban thang Ban thang Ban thang Thay
S. Mráz
Ao
15 The phat Thay
Miguel Guerrero
Ao
18 The phat
K. Ansarifard
Ao
11
B. Barker
Ao
90 Thay
R. Bezus
Ao
10 Ban thang Thay
L. Loizou
Ao
31 Thay
I. Kousoulos
Ao
8 Thay
Moreto Cassamá
Ao
17
J. Lecjaks
Ao
6 The phat
Héctor Yuste
Ao
22
Á. Lang
Ao
2 The phat Thay
P. Psaltis
Ao
40
Fabiano

Đội hình xuất phát Anorthosis vs Omonia Nicosia

  • 1
    G. Loria
  • 19
    H. Hambardzumyan
  • 33
    V. Haroyan
  • 2
    Marco Baixinho
  • 7
    Anderson Correia
  • 25
    E. Sabo
  • 48
    M. Ioannou
  • 90
    S. Mráz
  • 8
    Tejera
  • 17
    D. Paroutis
  • 15
    Miguel Guerrero
  • 40
    Fabiano
  • 2
    P. Psaltis
  • 22
    Á. Lang
  • 6
    Héctor Yuste
  • 17
    J. Lecjaks
  • 8
    Moreto Cassamá
  • 31
    I. Kousoulos
  • 10
    L. Loizou
  • 90
    R. Bezus
  • 11
    B. Barker
  • 18
    K. Ansarifard

Đội hình dự bị

Anorthosis (4-2-3-1): M. Antoniades (3), Hélder Ferreira (13), Antoñín Cortés (21), M. Antoniou (22), J. Puncheon (42), P. Korrea (44), K. Konstantinou (52), D. Christofi (77), G. Papadopoulos (91), A. Keravnos (99)

Omonia Nicosia (4-2-3-1): K. Panayi (1), A. Matthews (3), F. Papoulis (13), F. Kitsos (14), F. Bachirou (19), P. Zachariou (20), F. Uzoho (23), Ismael Tajouri (29), N. Panagiotou (30), M. Diskerud (42), N. Miletić (73), C. Charalampous (76)

Thay người Anorthosis vs Omonia Nicosia

  • Miguel Guerrero Arrow left
    D. Christofi
    68’
    58’
    arrow left L. Loizou
  • M. Ioannou Arrow left
    Hélder Ferreira
    80’
    58’
    arrow left Moreto Cassamá
  • S. Mráz Arrow left
    M. Antoniou
    88’
    58’
    arrow left P. Psaltis
  • D. Paroutis Arrow left
    Antoñín Cortés
    88’
    65’
    arrow left I. Kousoulos
  • 78’
    arrow left R. Bezus

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

1. Division
21/09 - 2024 H1: 1-0
05/03 - 2024 H1: 1-0
03/02 - 2023 H1: 1-1
01/11 - 2022 H1: 1-0
30/01 - 2022 H1: 1-1
Friendlies Clubs
30/07 - 2022 H1: 1-0
Cup
04/05 - 2022 H1: 1-1
Super Cup
14/07 - 2021 H1: 1-1

Thành tích gần đây Anorthosis

1. Division
10/11 - 2024 H1: 2-0
05/11 - 2024 H1: 1-0
29/10 - 2024 H1: 1-0
20/10 - 2024 H1: 1-0
05/10 - 2024 H1: 3-0
28/09 - 2024 H1: 1-0
21/09 - 2024 H1: 1-0
14/09 - 2024 H1: 1-0
Cup
02/10 - 2024

Thành tích gần đây Omonia Nicosia

1. Division
10/11 - 2024 H1: 1-4
29/10 - 2024 H1: 1-2
19/10 - 2024
06/10 - 2024 H1: 1-0
27/09 - 2024 H1: 1-1
UEFA Europa Conference League
08/11 - 2024 H1: 1-0