Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC62.COM NẾU VSC61.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Premier League - Summer Series

(Vòng 3)
(Sân nhà)
3 : 3
Chủ nhật, 30/07/2023 Kết thúc Hiệp một: 3:2
(Sân khách)

Trực tiếp kết quả Aston Villa vs Brentford Chủ nhật - 30/07/2023

Tổng quan

  • E. Konsa
    9’
  • E. Konsa
    22’
  • M. Diaby (Kiến tạo: Douglas Luiz)
    46’
  • M. Cash (Kiến tạo: J. McGinn)
    46’
  • Diego Carlos (Thay: E. Konsa)
    46’
  • L. Digne (Thay: Pau Torres)
    61’
  • Y. Tielemans (Thay: J. McGinn)
    61’
  • E. Buendía (Thay: B. Kamara)
    61’
  • L. Bailey (Thay: J. Philogene)
    66’
  • Philippe Coutinho (Thay: M. Diaby)
    77’
  • C. Chambers (Thay: M. Cash)
    77’
  • C. Archer (Thay: O. Watkins)
  • Douglas Luiz

Đội hình xuất phát Aston Villa vs Brentford

  • 1
    E. Martínez
  • 5
    T. Mings
  • 14
    Pau Torres
  • 4
    E. Konsa
  • 2
    M. Cash
  • 7
    J. McGinn
  • 44
    B. Kamara
  • 6
    Douglas Luiz
  • 33
    J. Philogene
  • 11
    O. Watkins
  • 19
    M. Diaby
  • 41
    M. Flekken
  • 16
    B. Mee
  • 30
    M. Rasmussen
  • 5
    E. Pinnock
  • 2
    A. Hickey
  • 10
    J. Dasilva
  • 8
    M. Jensen
  • 15
    F. Onyeka
  • 19
    B. Mbeumo
  • 24
    M. Damsgaard
  • 9
    K. Schade

Đội hình dự bị

Aston Villa Diego Carlos (3), Y. Tielemans (8), E. Buendía (10), L. Digne (12), C. Chambers (16), Philippe Coutinho (23), R. Olsen (25), L. Bailey (31), C. Archer (35), F. Marschall (42), S. Revan (56), O. Kellyman (71), K. Young (72)

Brentford R. Henry (3), Y. Wissa (11), N. Collins (12), M. Jørgensen (13), K. Ajer (20), T. Strakosha (22), K. Lewis-Potter (23), S. Baptiste (26), V. Janelt (27), M. Sørensen (29), Y. Yarmolyuk (33), M. Olakigbe (37), E. Balcombe (40)

Thay người Aston Villa vs Brentford

  • E. Konsa Arrow left
    Diego Carlos
    46’
    46’
    arrow left
  • Pau Torres Arrow left
    L. Digne
    60’
    46’
    arrow left
  • J. McGinn Arrow left
    Y. Tielemans
    60’
    46’
    arrow left
  • B. Kamara Arrow left
    E. Buendía
    60’
    61’
    arrow left
  • J. Philogene Arrow left
    L. Bailey
    60’
    61’
    arrow left
  • M. Diaby Arrow left
    Philippe Coutinho
    71’
    61’
    arrow left
  • M. Cash Arrow left
    C. Chambers
    71’
    77’
    arrow left
  • O. Watkins Arrow left
    C. Archer
    71’
    77’
    arrow left

Thành tích đối đầu