Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC61.COM NẾU VSC60.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Superliga

(Vòng 4)
SVĐ MCH Arena (Sân nhà)
2 : 0
Thứ 7, 10/08/2024 Kết thúc Hiệp một: 1:0
(Sân khách) SVĐ MCH Arena

Trực tiếp kết quả FC Midtjylland vs Vejle Thứ 7 - 10/08/2024

Tổng quan

  • O. Sørensen (Kiến tạo: E. Chilufya)
    39’
    62’
    M. Murata (Thay: L. Hetemi)
  • O. Brynhildsen (Kiến tạo: A. Şimşir)
    58’
    62’
    M. Juwara (Thay: S. Velkov)
  • A. Gabriel (Thay: J. Andersson)
    63’
    62’
    M. Elvius (Thay: C. Gammelgaard)
  • Franculino Djú (Thay: E. Chilufya)
    63’
    75’
    Y. N'Gbakoto (Thay: D. Emmanouilidis)
  • D. Osorio (Thay: A. Şimşir)
    72’
    81’
    A. Jacobsen (Thay: L. Hujber)
  • E. Martínez (Thay: K. Askildsen)
    72’
  • A. Kamara (Thay: O. Brynhildsen)
    88’

Thống kê trận đấu FC Midtjylland vs Vejle

số liệu thống kê
FC Midtjylland
FC Midtjylland
Vejle
Vejle
48% 52%
  • 12 Phạm lỗi 7
  • 0 Việt vị 3
  • 14 Phạt góc 4
  • 0 Thẻ vàng 0
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 21 Tổng cú sút 13
  • 5 Sút trúng đích 3
  • 10 Sút không trúng đích 5
  • 6 Cú sút bị chặn 5
  • 15 Sút trong vòng cấm 7
  • 6 Sút ngoài vòng cấm 6
  • 3 Thủ môn cản phá 3
  • 405 Tổng đường chuyền 459
  • 324 Chuyền chính xác 375
  • 80% % chuyền chính xác 82%
FC Midtjylland
4-2-3-1

FC Midtjylland
vs
Vejle
Vejle
3-4-2-1
Ao
16
Elías Ólafsson
Ao
15
Christian Sørensen
Ao
22
Mads Bech Sørensen
Ao
4
Ousmane Diao
Ao
6 Thay
Joel Andersson
Ao
17 Thay
Kristoffer Askildsen
Ao
2
André Rømer
Ao
58 Thay
Aral Şimşir
Ao
9 Ban thang Thay
Ola Brynhildsen
Ao
24 Ban thang
Oliver Sørensen
Ao
14 Thay
Edward Chilufya
Ao
9
German Onugkha
Ao
17 Thay
Dimitrios Emmanouilidis
Ao
37 Thay
Christian Gammelgaard
Ao
38
David Čolina
Ao
5
Hamza Barry
Ao
34 Thay
Lundrim Hetemi
Ao
25 Thay
Luka Hujber
Ao
4
Oliver Provstgaard
Ao
14
Damian van Bruggen
Ao
13 Thay
Stefan Velkov
Ao
1
Igor Vekić

Đội hình xuất phát FC Midtjylland vs Vejle

  • 16
    Elías Ólafsson
  • 6
    Joel Andersson
  • 4
    Ousmane Diao
  • 22
    Mads Bech Sørensen
  • 15
    Christian Sørensen
  • 2
    André Rømer
  • 17
    Kristoffer Askildsen
  • 24
    Oliver Sørensen
  • 9
    Ola Brynhildsen
  • 58
    Aral Şimşir
  • 14
    Edward Chilufya
  • 1
    Igor Vekić
  • 13
    Stefan Velkov
  • 14
    Damian van Bruggen
  • 4
    Oliver Provstgaard
  • 25
    Luka Hujber
  • 34
    Lundrim Hetemi
  • 5
    Hamza Barry
  • 38
    David Čolina
  • 37
    Christian Gammelgaard
  • 17
    Dimitrios Emmanouilidis
  • 9
    German Onugkha

Đội hình dự bị

FC Midtjylland (4-2-3-1): Jonas Lössl (1), Han-Beom Lee (3), Emiliano Martínez (5), Franculino Djú (7), Darío Osorio (11), Adam Gabriel (13), Valdemar Byskov (20), Denil Castillo (21), Alhaji Kamara (45)

Vejle (3-4-2-1): Miiko Albornoz (3), Yeni N'Gbakoto (7), Tobias Lauritsen (8), Musa Juwara (11), Anders Jacobsen (18), Denis Kolinger (20), Tobias Haahr Jakobsen (24), Marius Elvius (59), Masaki Murata (71)

Thay người FC Midtjylland vs Vejle

  • J. Andersson Arrow left
    A. Gabriel
    63’
    62’
    arrow left L. Hetemi
  • E. Chilufya Arrow left
    Franculino Djú
    63’
    62’
    arrow left S. Velkov
  • A. Şimşir Arrow left
    D. Osorio
    72’
    62’
    arrow left C. Gammelgaard
  • K. Askildsen Arrow left
    E. Martínez
    72’
    75’
    arrow left D. Emmanouilidis
  • O. Brynhildsen Arrow left
    A. Kamara
    88’
    81’
    arrow left L. Hujber

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Superliga
01/12 - 2024
10/08 - 2024 H1: 1-0
17/03 - 2024
13/08 - 2023
30/11 - 2021
07/08 - 2021 H1: 1-0
21/03 - 2021 H1: 2-0
05/12 - 2020
12/11 - 2018 H1: 2-0
05/08 - 2018 H1: 1-0
DBU Pokalen
04/05 - 2022 H1: 1-1
28/04 - 2022

Thành tích gần đây FC Midtjylland

UEFA Europa League
13/12 - 2024 H1: 1-0
08/11 - 2024 H1: 1-0
24/10 - 2024 H1: 1-0
Superliga
01/12 - 2024
26/11 - 2024 H1: 1-0
10/11 - 2024 H1: 1-0
03/11 - 2024 H1: 1-1
27/10 - 2024 H1: 1-0
DBU Pokalen
01/11 - 2024 H1: 1-0

Thành tích gần đây Vejle

Superliga
01/12 - 2024
24/11 - 2024
09/11 - 2024 H1: 1-1
04/11 - 2024
27/10 - 2024
19/10 - 2024 H1: 1-0
05/10 - 2024 H1: 1-0
29/09 - 2024
22/09 - 2024 H1: 1-0
15/09 - 2024