Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC61.COM NẾU VSC60.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Premiership

(Vòng 2)
SVĐ Easter Road Stadium (Sân nhà)
0 : 2
Chủ nhật, 11/08/2024 Kết thúc Hiệp một: 0:2
(Sân khách) SVĐ Easter Road Stadium

Trực tiếp kết quả Hibernian vs Celtic Chủ nhật - 11/08/2024

Tổng quan

  • J. Campbell
    6’
    3’
    N. Kuhn (Kiến tạo: J. Forrest)
  • J. Newell
    8’
    13’
    L. Scales
  • J. Campbell (Thay: C. Cadden)
    62’
    19’
    C. McGregor (Kiến tạo: N. Kuhn)
  • M. Kukharevych (Thay: K. Bowie)
    62’
    62’
    J. Forrest (Thay: D. Maeda)
  • R. Allan-Molotnikov (Thay: D. Vente)
    75’
    75’
    K. Furuhashi (Thay: M. Johnston)
  • D. Levitt (Thay: N. Moriah-Welsh)
    82’
    75’
    R. Hatate (Thay: P. Bernardo)
  • 81’
    N. Kuhn (Thay: Yang Hyun-Jun)
  • 81’
    A. Johnston (Thay: A. Ralston)
  • 90+5’
    M. Johnston (Thay: O. T. Holm)

Thống kê trận đấu Hibernian vs Celtic

số liệu thống kê
Hibernian
Hibernian
Celtic
Celtic
25% 75%
  • 11 Phạm lỗi 11
  • 2 Việt vị 1
  • 3 Phạt góc 5
  • 2 Thẻ vàng 1
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 4 Tổng cú sút 19
  • 0 Sút trúng đích 7
  • 4 Sút không trúng đích 3
  • 0 Cú sút bị chặn 9
  • 1 Sút trong vòng cấm 12
  • 3 Sút ngoài vòng cấm 7
  • 5 Thủ môn cản phá 0
  • 243 Tổng đường chuyền 729
  • 153 Chuyền chính xác 641
  • 63% % chuyền chính xác 88%
Hibernian
4-2-3-1

Hibernian
vs
Celtic
Celtic
4-3-3
Ao
1
Josef Bursik
Ao
21
Jordan Obita
Ao
5
Warren O'Hora
Ao
4
Marvin Ekpiteta
Ao
2
Lewis Miller
Ao
11 The phat
Joe Newell
Ao
32 The phat
Josh Campbell
Ao
35
Rudi Allan Molotnikov
Ao
6
Dylan Levitt
Ao
10
Martin Boyle
Ao
99
Mykola Kukharevych
Ao
49
James Forrest
Ao
8
Kyogo Furuhashi
Ao
10 Ban thang
Nicolas-Gerrit Kühn
Ao
41
Reo Hatate
Ao
42 Ban thang
Callum McGregor
Ao
33
Matt O'Riley
Ao
3
Greg Taylor
Ao
5 The phat
Liam Scales
Ao
20
Cameron Carter-Vickers
Ao
2
Alistair Johnston
Ao
1
Kasper Schmeichel

Đội hình xuất phát Hibernian vs Celtic

  • 1
    Josef Bursik
  • 2
    Lewis Miller
  • 4
    Marvin Ekpiteta
  • 5
    Warren O'Hora
  • 21
    Jordan Obita
  • 32
    Josh Campbell
  • 11
    Joe Newell
  • 10
    Martin Boyle
  • 6
    Dylan Levitt
  • 35
    Rudi Allan Molotnikov
  • 99
    Mykola Kukharevych
  • 1
    Kasper Schmeichel
  • 2
    Alistair Johnston
  • 20
    Cameron Carter-Vickers
  • 5
    Liam Scales
  • 3
    Greg Taylor
  • 33
    Matt O'Riley
  • 42
    Callum McGregor
  • 41
    Reo Hatate
  • 10
    Nicolas-Gerrit Kühn
  • 8
    Kyogo Furuhashi
  • 49
    James Forrest

Đội hình dự bị

Hibernian (4-2-3-1): Dylan Vente (9), Christopher Cadden (12), Jordan Smith (13), Luke Amos (14), Harry McKirdy (17), Kieron Bowie (20), Nathan Moriah-Welsh (22), Kanayochukwu Megwa (27), Rocky Bushiri Kiranga (33)

Celtic (4-3-3): Viljami Sinisalo (12), Yang Hyun-Jun (13), Odin Thiago Holm (15), Tomoki Iwata (24), Paulo Bernardo (28), Daizen Maeda (38), Anthony Ralston (56), Stephen Welsh (57), Michael Johnston (90)

Thay người Hibernian vs Celtic

  • C. Cadden Arrow left
    J. Campbell
    62’
    62’
    arrow left D. Maeda
  • K. Bowie Arrow left
    M. Kukharevych
    62’
    75’
    arrow left M. Johnston
  • D. Vente Arrow left
    R. Allan-Molotnikov
    75’
    75’
    arrow left P. Bernardo
  • N. Moriah-Welsh Arrow left
    D. Levitt
    82’
    81’
    arrow left Yang Hyun-Jun
  • 81’
    arrow left A. Ralston
  • 90+5’
    arrow left O. T. Holm

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Premiership
07/12 - 2024 H1: 1-0
11/08 - 2024
08/02 - 2024
07/12 - 2023 H1: 2-0
28/10 - 2023
25/05 - 2023
18/03 - 2023
29/12 - 2022
15/10 - 2022 H1: 3-0
27/02 - 2022
18/01 - 2022 H1: 2-0
28/10 - 2021 H1: 1-3
15/05 - 2021
League Cup
18/08 - 2024 H1: 2-1
19/12 - 2021

Thành tích gần đây Hibernian

Premiership
14/12 - 2024 H1: 1-1
07/12 - 2024 H1: 1-0
30/11 - 2024
27/11 - 2024 H1: 1-0
24/11 - 2024 H1: 3-1
09/11 - 2024
03/11 - 2024 H1: 1-0
31/10 - 2024
19/10 - 2024 H1: 1-1

Thành tích gần đây Celtic

League Cup
15/12 - 2024
03/11 - 2024 H1: 3-0
UEFA Champions League
11/12 - 2024
28/11 - 2024
06/11 - 2024 H1: 2-1
Premiership
07/12 - 2024 H1: 1-0
05/12 - 2024
30/11 - 2024 H1: 5-0
10/11 - 2024