Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC61.COM NẾU VSC60.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Serie A

(Vòng 18)
SVĐ Stadio Comunale Via del Mare (Sân nhà)
2 : 2
Chủ nhật, 15/01/2023 Kết thúc Hiệp một: 2:0
(Sân khách) SVĐ Stadio Comunale Via del Mare

Trực tiếp kết quả Lecce vs AC Milan Chủ nhật - 15/01/2023

Tổng quan

  • T. Hernández
    3’
    46’
    S. Dest (Thay: T. Hernández)
  • F. Baschirotto (Kiến tạo: M. Hjulmand)
    23’
    46’
    Junior Messias (Thay: A. Saelemaekers)
  • Y. Maleh (Thay: JoanGonzàlez)
    62’
    58’
    Rafael Leão (Kiến tạo: Brahim Díaz)
  • A. Gallo (Thay: G. Pezzella)
    62’
    66’
    Davide Calabria
  • Youssef Maleh
    64’
    69’
    D. Origi (Thay: Brahim Díaz)
  • J. Voelkerling Persson (Thay: L. Colombo)
    72’
    70’
    D. Calabria (Kiến tạo: O. Giroud)
  • L. Banda (Thay: F. Di Francesco)
    72’
    85’
    S. Kjær (Thay: D. Calabria)
  • R. Oudin (Thay: Gabriel Strefezza)
    89’
    85’
    Ismaël Bennacer
  • 86’
    A. Vranckx (Thay: T. Pobega)

Thống kê trận đấu Lecce vs AC Milan

số liệu thống kê
Lecce
Lecce
AC Milan
AC Milan
36% 64%
  • 11 Phạm lỗi 12
  • 0 Việt vị 3
  • 8 Phạt góc 4
  • 1 Thẻ vàng 2
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 17 Tổng cú sút 12
  • 3 Sút trúng đích 5
  • 7 Sút không trúng đích 4
  • 7 Cú sút bị chặn 3
  • 7 Sút trong vòng cấm 9
  • 10 Sút ngoài vòng cấm 3
  • 3 Thủ môn cản phá 2
  • 273 Tổng đường chuyền 501
  • 184 Chuyền chính xác 396
  • 67% % chuyền chính xác 79%
Lecce
4-3-3

Lecce
vs
AC Milan
AC Milan
4-2-3-1
Ao
30
W. Falcone
Ao
97 Thay
G. Pezzella
Ao
93
S. Umtiti
Ao
6 Ban thang
F. Baschirotto
Ao
17
V. Gendrey
Ao
16 Thay
JoanGonzàlez
Ao
42
M. Hjulmand
Ao
29
A. Blin
Ao
11 Thay
F. Di Francesco
Ao
9 Thay
L. Colombo
Ao
27 Thay
Gabriel Strefezza
Ao
9
O. Giroud
Ao
17 Ban thang
Rafael Leão
Ao
10 Thay
Brahim Díaz
Ao
56 Thay
A. Saelemaekers
Ao
32 Thay
T. Pobega
Ao
4 The phat
I. Bennacer
Ao
19 Thay
T. Hernández
Ao
23
F. Tomori
Ao
20
P. Kalulu
Ao
2 The phat Ban thang Thay
D. Calabria
Ao
1
C. Tătărușanu

Đội hình xuất phát Lecce vs AC Milan

  • 30
    W. Falcone
  • 17
    V. Gendrey
  • 6
    F. Baschirotto
  • 93
    S. Umtiti
  • 97
    G. Pezzella
  • 29
    A. Blin
  • 42
    M. Hjulmand
  • 16
    JoanGonzàlez
  • 27
    Gabriel Strefezza
  • 9
    L. Colombo
  • 11
    F. Di Francesco
  • 1
    C. Tătărușanu
  • 2
    D. Calabria
  • 20
    P. Kalulu
  • 23
    F. Tomori
  • 19
    T. Hernández
  • 4
    I. Bennacer
  • 32
    T. Pobega
  • 56
    A. Saelemaekers
  • 10
    Brahim Díaz
  • 17
    Rafael Leão
  • 9
    O. Giroud

Đội hình dự bị

Lecce (4-3-3): M. Bleve (1), K. Askildsen (7), K. Bistrović (8), A. Tuia (13), Þ. Helgason (14), M. Listkowski (19), F. Brancolini (21), L. Banda (22), A. Gallo (25), R. Oudin (28), J. Voelkerling Persson (31), Y. Maleh (32), A. Ceesay (77), M. Lemmens (83), Pablo Rodríguez (99)

AC Milan (4-2-3-1): Y. Adli (7), T. Bakayoko (14), S. Dest (21), S. Kjær (24), D. Origi (27), M. Thiaw (28), Junior Messias (30), A. Vranckx (40), M. Gabbia (46), D. Vásquez (77), A. Mirante (83), C. De Ketelaere (90), A. Bozzolan (94)

Thay người Lecce vs AC Milan

  • JoanGonzàlez Arrow left
    Y. Maleh
    62’
    46’
    arrow left T. Hernández
  • G. Pezzella Arrow left
    A. Gallo
    62’
    46’
    arrow left A. Saelemaekers
  • L. Colombo Arrow left
    J. Voelkerling Persson
    72’
    69’
    arrow left Brahim Díaz
  • F. Di Francesco Arrow left
    L. Banda
    72’
    85’
    arrow left D. Calabria
  • Gabriel Strefezza Arrow left
    R. Oudin
    89’
    86’
    arrow left T. Pobega

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Serie A
28/09 - 2024 H1: 3-0
06/04 - 2024 H1: 2-0
11/11 - 2023
23/04 - 2023 H1: 1-0
15/01 - 2023 H1: 2-0
23/06 - 2020
21/10 - 2019 H1: 1-0
11/03 - 2012 H1: 1-0
23/10 - 2011 H1: 3-0
17/01 - 2011
30/08 - 2010 H1: 3-0

Thành tích gần đây Lecce

Serie A
09/11 - 2024
02/11 - 2024
30/10 - 2024
26/10 - 2024
20/10 - 2024
05/10 - 2024
28/09 - 2024 H1: 3-0
22/09 - 2024 H1: 1-0
15/09 - 2024
Coppa Italia
24/09 - 2024

Thành tích gần đây AC Milan

Serie A
24/11 - 2024
10/11 - 2024 H1: 1-2
03/11 - 2024
30/10 - 2024
19/10 - 2024 H1: 1-0
07/10 - 2024 H1: 1-0
UEFA Champions League
06/11 - 2024 H1: 1-2
22/10 - 2024 H1: 1-0